12 Tháng 12, 2021 SML HubSmart Lab Hub1 comment Bình tia miệng hẹp Bel-Art 250ml (8oz) Polyethylene; nắp màu vàng Polypropylene đường kính 28mm (bộ 6 bình) Điều hướng bài viết Previous: Bình tia miệng hẹp Bel-Art 250ml (8oz) Polyethylene; nắp màu đỏ Polypropylene đường kính 28mm (bộ 6 bình)Next: Bình tia miệng hẹp Bel-Art 1000ml (32oz) Polyethylene; nắp màu vàng Polypropylene đường kính 38mm (bộ 4 bình) One thought on “Bình tia miệng hẹp Bel-Art 250ml (8oz) Polyethylene; nắp màu vàng Polypropylene đường kính 28mm (bộ 6 bình)” Bình tia. Bình hút ẩm. Cá từ. Lọ đựng mẫu. Máy khuấy từ thể tích lớn. Túi khử mùi hấp tiệt trùng. Túi đựng chất thảy sinh học. Giá đỡ ống nghiệm. Giá đỡ ống PCR 96 giếng. Giá phơi dụng cụ. Muỗng lấy mẫu. Dụng cụ lấy mẫu. Hộp trữ mẫu đông. Bộ đếm khuẩn lạc. Tấm lót thí nghiệm. Vòng cố định thí nghiệm. Phễu chiết quả lê. Nhiệt kế hiệu chuẩn. Máy tạo đá khô. Tỷ trọng kế. Bình chia độ. Cốc định mức. Đầu lọc pipet. Thùng rác tự động. Máy nghiền mẫu. Giá đỡ ống NMR. Giá đỡ ống ly tâm. Giá đỡ đĩa petri. Nhãn dán hộp trữ lạnh. Hộp găng tay. Kính bảo hộ. Đầu lọc syringe. Khay đựng ống nghiệm. Khay đựng mẫu. Bệ nâng thí nghiệm. Nhiệt kế lưỡng kim. Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng. Thanh rải tế bào. Nhiệt kế điện tử. Máy đồng hóa mẫu. Găng tay chịu nhiệt. Phễu chiết kích thước nhỏ. Giá đỡ cột sắc ký. Kẹp burette đôi. Túi đựng vật sắc nhọn. Thùng giấy đựng rác thủy tinh. Thùng đá và xô đá. Bình hút chân không. Bình hút chân không. Dụng cụ nạo mẫu. Lưu lượng kế. Đầu nối ống thí nghiệm. Bộ hẹn giờ. Bình luận Để lại một bình luận HủyEmail của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *Bình luận * Tên * Email * Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi. Δ
Bình tia. Bình hút ẩm. Cá từ. Lọ đựng mẫu. Máy khuấy từ thể tích lớn. Túi khử mùi hấp tiệt trùng. Túi đựng chất thảy sinh học. Giá đỡ ống nghiệm. Giá đỡ ống PCR 96 giếng. Giá phơi dụng cụ. Muỗng lấy mẫu. Dụng cụ lấy mẫu. Hộp trữ mẫu đông. Bộ đếm khuẩn lạc. Tấm lót thí nghiệm. Vòng cố định thí nghiệm. Phễu chiết quả lê. Nhiệt kế hiệu chuẩn. Máy tạo đá khô. Tỷ trọng kế. Bình chia độ. Cốc định mức. Đầu lọc pipet. Thùng rác tự động. Máy nghiền mẫu. Giá đỡ ống NMR. Giá đỡ ống ly tâm. Giá đỡ đĩa petri. Nhãn dán hộp trữ lạnh. Hộp găng tay. Kính bảo hộ. Đầu lọc syringe. Khay đựng ống nghiệm. Khay đựng mẫu. Bệ nâng thí nghiệm. Nhiệt kế lưỡng kim. Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng. Thanh rải tế bào. Nhiệt kế điện tử. Máy đồng hóa mẫu. Găng tay chịu nhiệt. Phễu chiết kích thước nhỏ. Giá đỡ cột sắc ký. Kẹp burette đôi. Túi đựng vật sắc nhọn. Thùng giấy đựng rác thủy tinh. Thùng đá và xô đá. Bình hút chân không. Bình hút chân không. Dụng cụ nạo mẫu. Lưu lượng kế. Đầu nối ống thí nghiệm. Bộ hẹn giờ. Bình luận
Bình tia. Bình hút ẩm. Cá từ. Lọ đựng mẫu. Máy khuấy từ thể tích lớn. Túi khử mùi hấp tiệt trùng. Túi đựng chất thảy sinh học. Giá đỡ ống nghiệm. Giá đỡ ống PCR 96 giếng. Giá phơi dụng cụ. Muỗng lấy mẫu. Dụng cụ lấy mẫu. Hộp trữ mẫu đông. Bộ đếm khuẩn lạc. Tấm lót thí nghiệm. Vòng cố định thí nghiệm. Phễu chiết quả lê. Nhiệt kế hiệu chuẩn. Máy tạo đá khô. Tỷ trọng kế. Bình chia độ. Cốc định mức. Đầu lọc pipet. Thùng rác tự động. Máy nghiền mẫu. Giá đỡ ống NMR. Giá đỡ ống ly tâm. Giá đỡ đĩa petri. Nhãn dán hộp trữ lạnh. Hộp găng tay. Kính bảo hộ. Đầu lọc syringe. Khay đựng ống nghiệm. Khay đựng mẫu. Bệ nâng thí nghiệm. Nhiệt kế lưỡng kim. Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng. Thanh rải tế bào. Nhiệt kế điện tử. Máy đồng hóa mẫu. Găng tay chịu nhiệt. Phễu chiết kích thước nhỏ. Giá đỡ cột sắc ký. Kẹp burette đôi. Túi đựng vật sắc nhọn. Thùng giấy đựng rác thủy tinh. Thùng đá và xô đá. Bình hút chân không. Bình hút chân không. Dụng cụ nạo mẫu. Lưu lượng kế. Đầu nối ống thí nghiệm. Bộ hẹn giờ.